Lượt xem: 190
*Đặc tính giống:
- Sinh trưởng khỏe, kháng bệnh khá, nhánh nhiều.
- Thời gian từ gieo đến thu hoạch khoảng 30 - 32 ngày.
- Thời gian thu hoạch kéo dài khoảng 42 - 45 ngày.
- Đặc điểm nụ: Nụ cân đối, cuống nụ dài, vỏ bóng đẹp, nụ màu xanh nhạt.
- Năng suất: 38 - 40 nụ/kg, 1.1-1.2 kg/cây.
- Ăn giòn, ngọt, giàu chất dinh dưỡng.
--------------------------
dongtienvangtanlocphathatgiongbidobiannu
Đánh giá 4 lượt đánh giá
KỸ THUẬT TRỒNG BÍ ĐỎ ĂN NỤ LAI F1 – VALLEY 404
(Hạt giống Đồng Tiền Vàng)
I. Đặc tính giống:
- Sinh trưởng khỏe, kháng bệnh khá, nhánh nhiều.
- Thời gian từ gieo đến thu hoạch khoảng 30 - 32 ngày.
- Thời gian thu hoạch kéo dài khoảng 42 - 45 ngày.
- Đặc điểm nụ: Nụ cân đối, cuống nụ dài, vỏ bóng đẹp, nụ màu xanh nhạt.
- Năng suất: 38 - 40 nụ/kg, 1.1-1.2 kg/cây.
- Ăn giòn, ngọt, giàu chất dinh dưỡng.
II. Ngâm ủ, gieo hạt:
* Chuẩn bị nước ấm 50 – 52oC:
- Lấy 2 phần nước sôi (95 – 100oc) pha với 3 phần nước giếng hoặc nước máy (25 – 30oC).
* Ngâm hạt:
- Mở bao hạt giống ra cho vào nước ấm đã chuẩn bị, ngâm khoảng 4 – 5 giờ.
* Ủ hạt:
- Lấy khăn lông hoặc áo thun (hoặc loại vải có khả năng giữ ẩm), giặt sạch, vắt vừa đủ ẩm (khoảng 80 – 85%).
- Lấy hạt đã ngâm trải mỏng vào khăn, sau đó đặt hạt ủ vào nơi có ít ánh sáng, giữ ấm (khoảng 28 – 30oC).
* Gieo hạt:
- Sau 18 – 24 giờ hạt sẽ nảy mầm, bà con đưa hạt nảy mầm gieo vào vườn ươm hoặc gieo trực tiếp ngoài ruộng.
- Rửa những hạt chưa nảy mầm và giặt lại khăn lông rồi ủ tiếp, khi hạt nảy mầm hết, tiếp tục đem gieo.
III. Kỹ thuật trồng và chăm sóc:
1. Qui trình và cách bón phân (cho 1.000m2):
Loại phân và lượng phân tùy theo loại đất và điều kiện từng vùng, tuy nhiên chúng tôi cũng đưa ra qui trình phân bón đã được khuyến cáo áp dụng rất hiệu quả cho nhiều vùng trồng:
* Lượng phân:
Phân hữu cơ: 2 m3 |
Super lân: 50 kg |
Urê: 15 kg |
Vôi: 50 kg |
NPK 16-16-8: 50 kg |
DAP: 4 kg |
KCl (Kali đỏ): 23 kg |
|
|
Lần bón |
Thời gian bón |
Lượng phân |
Bón lót |
Lúc làm đất |
2 m3 phân hữu cơ + 50 kg Super lân + 20 kg NPK + 12 kg KCl (Kali đỏ) + 50 kg vôi |
Bón thúc |
10 NSG |
3 kg Urê + 3 kg NPK + 2 kg DAP |
18, 26 NSG |
2 kg Urê + 5 kg NKP + 1 kg DAP |
|
34 NSG |
2 kg Urê + 5 kg NKP + 2 kg KCl (Kali đỏ) |
|
40, 47, 54 NSG |
2 kg Urê + 4 kg NKP + 3 kg KCl (Kali đỏ) |
* Lưu ý:
- Vôi nên rải lúc cày bừa để tăng hiệu quả phân hóa học.
- Bón phân xa dần gốc theo tuổi cây, bón sâu 6 – 7 cm để tăng hiệu quả phân bón.
- Các lần bón phân nên kết hợp làm cỏ để tăng hiệu quả phân bón.
2. Bấm ngọn:
- Bấm ngọn khi cây có 5 – 6 lá thật, sau đó tuyển chọn 3 chèo lớn đều nhau để lại.
* Lưu ý: Mùa mưa phải thoát nước tốt, dọn sạch cỏ cho ruộng bí để hạn chế sâu bệnh và giúp tăng khả năng đậu trái.
IV. Các loại sâu bệnh và biện pháp phòng trị:
* Bệnh phấn trắng:
- Bệnh gây hại mạnh ở các vùng cao có sương nhiều, ẩm độ cao và nhiệt độ khoảng 22 – 27oC, đặc biệt trồng trong vụ Đông Xuân.
- Sử dụng luân phiên các loại thuốc có các hoạt chất sau để phòng trị:
Tên hoạt chất |
Tên thuốc |
Tên công ty |
Bacillus subtilis |
Bionite WP |
Công ty TNHH Nông Sinh |
Biobac WP |
Bion Tech Inc. |
|
Balus 111WP |
Công ty TNHH Á Châu Hóa Sinh |
|
Carvacrol 0,1% + Eugenol 2% |
Senly 2.1SL |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
Chitosan |
Thum 0.5SL |
Công ty TNHH Nam Bắc |
Tramy 2SL |
Công ty TNHH XNK Sara |
|
Kaido 50SL, 50WP |
Công ty TNHH thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
* Bệnh virus:
- Bệnh do côn trùng chích hút lây truyền như rầy, rệp, bọ trĩ, … thường bị nặng trong mùa nắng.
- Kiểm tra định kỳ để nhổ bỏ kịp thời những cây bị xoắn lá và vàng lá ngọn, tránh lây lan cho những cây khác.
- Phun phòng trị nhóm côn trùng chích hút bằng các loại thuốc có các hoạt chất sau:
Tên hoạt chất |
Tên thuốc |
Tên công ty |
Dinotefuran (min 89%) |
Oshin 1GR, 20WP, 20SG, 100SL |
Mitsui Chemicals Agro, Inc |
Chat 20WP |
Công ty CP SX TM Bio Vina |
|
Cyo super 200WP |
Công ty CP tập đoàn Lộc Trời |
|
Diafenthiuron (min 97 %) |
Pegasus® 500 SC |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
Kyodo 25SC, 50WP |
Công ty CP MBC Vĩnh Phúc |
|
Pesieu 500WP, 500SC |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|
Cyantraniliprole (min 93%) |
Benevia® 100 OD, 200SC |
Công ty TNHH FMC Việt Nam |
Minecto®Star 60WG |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
* Nhóm sâu ăn tạp:
- Gây hại trong suốt quá trình sinh trưởng và phát triển của cây.
- Phun luân phiên các loại thuốc có chứa các hoạt chất sau để phòng trị:
Tên hoạt chất |
Tên thuốc |
Tên công ty |
Abamectin |
Oxatin 1.8 EC, 3.6EC, 6.5EC |
Công ty TNHH Sơn Thành |
Abakil 3.6 EC, 10WP |
Công ty TNHH TM DV Nông Hưng |
|
Abatox 3.6EC |
Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu Hà Nội |
|
Chlorantraniliprole (min 93%) |
Prevathon® 0.4GR, 5SC, 35WG |
Công ty TNHH FMC Việt Nam |
Diafenthiuron (min 97%) |
Pegasus® 500 SC |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
Kyodo 25SC, 50WP |
Công ty CP MBC Vĩnh Phúc |
|
Pesieu 500WP, 500SC |
Công ty TNHH Việt Thắng |
* Lưu ý:
Kính chúc Bà con bội thu cùng Hạt giống của Đồng Tiền Vàng!
HẠT GIỐNG ĐỒNG TIỀN VÀNG
Chúng tôi cam kết đồng hành và đặt lợi ích của Quý khách hàng, Bà con lên hàng đầu. Vì chúng tôi hiểu rõ rằng: Uy tín & Chất lượng sản phẩm là sự sống còn của công ty. Kính chúc Bà con mùa màng bội thu với Hạt giống Đồng Tiền Vàng! |
Địa chỉ: 23-25 Đường Số 20, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP. HCM
Hotline bán hàng: 028 3765 9168
Kết nối Zalo: Đồng Tiền Vàng 0963264949
Email: sales@tanlocphatseeds.com
Website: www.dongtienvang.com