(Hạt giống Đồng Tiền Vàng)
I. Đặc tính giống:
- Cây khỏe, phân nhiều nhánh.
- Thu hoạch: 46 - 50 ngày sau gieo.
- Dạng trái hình xị, màu xanh nhạt, cơm dày, ít hạt và ăn ngon ngọt.
- Sớm trái, rộ trái trên giàn và thu bền.
- Chiều dài trái: 26 – 28 cm; đường kính trái: 6,8 – 7,0 cm.
- Năng suất: 42 – 50 tấn/ha.
II. Mật độ trồng:
Khoảng cách | Làm giàn (hàng đôi) | Làm giàn (hàng đơn) |
Hàng cách hàng | 4,8 m | 2.4 m |
Cây cách cây | 0,5 – 0,6 m | 0,5 – 0,6 m |
Mật độ | 690 – 830 cây/1000m2 | 690 – 830 cây/1000m2 |
II. Ngâm ủ, gieo hạt:
+ Chuẩn bị nước ấm 50 – 52oC:
Lấy 2 phần nước sôi (95 – 100oC) pha với 3 phần nước giếng hoặc nước máy (25 – 30oC).
+ Ngâm hạt:
Mở bao hạt giống ra cho vào nước ấm đã chuẩn bị, ngâm khoảng 2 giờ.
+ Ủ hạt:
- Lấy khăn lông hoặc áo thun (hoặc loại vải có khả năng giữ ẩm), giặt sạch, vắt vừa đủ ẩm (khoảng 80 – 85%).
- Lấy hạt đã ngâm trải mỏng vào khăn, sau đó đặt hạt ủ vào nơi có ít ánh sáng, ấm (khoảng 28 – 30oC).
- Sau 24 giờ bà con lấy hạt rửa sạch nhớt trên vỏ bằng nước giếng hoặc nước máy và giặt lại khăn ủ bằng nước nóng (100oC), vắt bớt nước rồi ủ hạt lại.
+ Gieo hạt:
- Sau 36 – 40 giờ hạt sẽ nảy mầm, bà con đưa hạt nảy mầm gieo vào vườn ươm hoặc gieo trực tiếp ngoài ruộng.
- Rửa những hạt chưa nảy mầm và giặt khăn lông rồi ủ tiếp, khoảng 12 giờ sau thì hạt sẽ nảy mầm hết, tiếp tục đem gieo.
IV. Kỹ thuật trồng và chăm sóc:
1. Quy trình và cách bón phân: (cho 1.000m2)
* Loại phân và lượng phân tùy thuộc vào loại đất và điều kiện từng vùng, tuy nhiên chúng tôi đưa quy trình tham khảo được áp dụng rất hiệu quả cho nhiều vùng trồng như sau:
* Lượng phân:
Phân chuồng: 3 m3 | Super lân: 30 kg | Ure: 15 kg |
Vôi: 50 kg | NPK 16-16-8: 40 kg | DAP: 16 kg |
KCl: 16 kg |
* Cách bón:
Lần bón | Thời gian bón | Lượng phân |
Bón lót | Lúc làm đất | 3 m3 phân chuồng + 30 kg Super lân + 3 kg Urê + 10 kg NPK + 10 kg KCl + 50 kg Vôi |
Bón thúc | 7 NSG | Pha loãng 1 kg DAP với 400 lít nước, khoảng 0,1 lít/gốc |
18, 28 và 38 NSG | 1 kg Urê + 4 kg NPK + 2 kg DAP | |
48, 56 và 64 NSG | 2 kg Urê + 4 kg NPK + 3 kg DAP | |
72, 80 và 90 NSG | 1 kg Urê + 2 kg NPK + 2 kg KCl |
* Lưu ý:
2. Tỉa nhánh (chèo): Tỉa bỏ toàn bộ nhánh dưới mắt lá thứ 4.
3. Bắt nhánh (chèo):
Nên bắt nhánh bám đều lên lưới (hoặc lên chà) theo dạng xương cá để tận dụng không gian của giàn, thuận lợi cho việc phòng trị sâu bệnh sau này và tăng khả năng đậu trái.
*Lưu ý:
V/ Các loại sâu bệnh và biện pháp phòng trị:
* Bệnh virus:
- Lan truyền do côn trùng chích hút như bọ trĩ, rầy, rệp...
- Kiểm tra ruộng thường xuyên để nhổ bỏ triệt để cây bị virus đem chôn hoặc đốt.
- Xịt trừ nhóm côn trùng chích hút kịp thời bằng các loại thuốc sau:
Tên hoạt chất | Tên thuốc | Tên công ty |
Dinotefuran (min 89%) | Oshin 1GR, 20WP, 20SG, 100SL | Mitsui Chemicals Agro, Inc |
Chat 20WP | Công ty CP SX TM Bio Vina | |
Cyo super 200WP | Công ty CP tập đoàn Lộc Trời | |
Diafenthiuron (min 97 %) | Pegasus® 500 SC | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
Kyodo 25SC, 50WP | Công ty CP MBC Vĩnh Phúc | |
Pesieu 500WP, 500SC | Công ty TNHH Việt Thắng | |
Cyantraniliprole (min 93%) | Benevia® 100 OD, 200SC | Công ty TNHH FMC Việt Nam |
Minecto®Star 60WG | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
* Bệnh nứt thân xì mủ:
- Bệnh xuất hiện giai đoạn mưa nhiều, trên chân ruộng thoát nước kém.
- Phun luân phiên các loại thuốc sau:
Tên hoạt chất | Tên thuốc | Tên công ty |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l | Amistar Top® 325SC | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
Trobin top 325 SC | Công ty TNHH Phú Nông | |
Benthiavalicarb 1.75% + Mancozeb70% | Valbon 71, 75WG | Suimitomo Corporation Viet Nam LLC |
Hida 15WG | ||
Azoxystrobin 60g/kg + Dimethomorph 250g/kg + Fosetyl aluminium 30g/kg | Map hero 340WP | Map Pacific Pte Ltd. |
- Phun thuốc kỹ vào gốc, thân cây kết hợp bón phân cân đối.
* Bệnh thán thư:
- Bệnh gây hại mạnh trong mùa mưa.
- Phun luân phiên các loại thuốc sau:
Tên hoạt chất | Tên thuốc | Tên công ty |
Chlorothalonil (min 98%) | Daconil 75WP, 500SC | Công ty CP Cửu Long Công ty TNHH Việt Thắng |
Chionil 750WP | Công ty CP nông nghiệp HP | |
Arygreen 75WP, 500SC | Arysta LifeScience Vietnam Co.,Ltd. | |
Ascorbic acid 2.5% + Citric acid 3.0% + Lactic acid 4.0% | Agrilife 100 SL | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
Azoxystrobin (min 93%) | Amistar®250 SC | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
* Bệnh phấn trắng:
- Bệnh thường xuất hiện lúc có ẩm độ cao và nhiệt độ khoảng 22 – 27oC, gây hại mạnh ở các vùng cao có sương nhiều.
- Sử dụng luân phiên các loại thuốc sau để phòng trị:
Tên hoạt chất | Tên thuốc | Tên công ty |
Bacillus subtilis | Bionite WP | Công ty TNHH Nông Sinh |
Biobac WP | Bion Tech Inc. | |
Balus 111WP | Công ty TNHH Á Châu Hóa Sinh | |
Carvacrol 0.1% + Eugenol 2% | Senly 2.1SL | Công ty TNHH Trường Thịnh |
Chitosan | Thum 0.5SL | Công ty TNHH Nam Bắc |
Tramy 2SL | Công ty TNHH XNK Sara | |
Kaido 50SL, 50WP | Công ty TNHH thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
* Nhóm ăn tạp:
- Gây hại trong suốt quá trình sinh trưởng và phát triển của cây.
- Sử dụng luân phiên các loại thuốc sau để phòng trị:
Tên hoạt chất | Tên thuốc | Tên công ty |
Abamectin | Oxatin 1.8 EC, 3.6EC, 6.5EC | Công ty TNHH Sơn Thành |
Abakil 3.6 EC, 10WP | Công ty TNHH TM DV Nông Hưng | |
Abatox 3.6EC | Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu Hà Nội | |
Chlorantraniliprole (min 93%) | Prevathon® 0.4GR, 5SC, 35WG | Công ty TNHH FMC Việt Nam |
Diafenthiuron (min 97 %) | Pegasus® 500 SC | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
Kyodo 25SC, 50WP | Công ty CP MBC Vĩnh Phúc | |
Pesieu 500WP, 500SC | Công ty TNHH Việt Thắng |
* Nhóm chích hút
- Bọ trĩ, rầy, rệp... hút nhựa cây và lây truyền bệnh virus.
- Phun luân phiên các loại thuốc sau để diệt côn trùng chích hút:
Tên hoạt chất | Tên thuốc | Tên công ty |
Dinotefuran (min 89%) | Oshin 1GR, 20WP, 20SG, 100SL | Mitsui Chemicals Agro, Inc. |
Chat 20WP | Công ty CP SX TM Bio Vina | |
Cyo super 200WP | Công ty CP tập đoàn Lộc Trời | |
Clothianidin (min 95%) | Dantotsu 16 SG, 0.5GR, 20SC, 50WG | Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam |
Tiptof 16SG | Công ty TNHH Phú Nông | |
Cyantraniliprole (min 93%) | Benevia® 100 OD, 200SC | Công ty TNHH FMC Việt Nam |
Minecto®Star 60WG | Công ty TNHH Sygenta Việt Nam |
* Ruồi đục lá:
- Gây hại rất mạnh trong mùa nắng, khi thời tiết khô. Bà con phun luân phiên các loại thuốc sau:
Tên hoạt chất | Tên thuốc | Tên công ty |
Abamectin | Nockout 1.8EC, 3.6GR | Công ty TNHH Thanh Sơn Hóa Nông |
Nimbus 6.0EC | Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai | |
Resgant 3.6EC, 5WG | Công ty TNHH Việt Thắng | |
Cnidiadin | Hetsau 0.4EC | Công ty TNHH MTV Golg Ocean |
ACE Cnidn 1EW | Công ty CP Ace Biohem Việt Nam | |
Spinetoram (min 86.4%) | Radiant 60SC | Down AgroSciences B.V |
Thor 60SC | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
* Ruồi đục trái:
- Phun luân phiên các loại thuốc sau:
Tên hoạt chất | Tên thuốc | Tên công ty |
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90% + Avermectin B1b 10%) | Dylan 2EC, 100WG | Công ty CP Nicotex |
Emamectin 60EC | Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn) | |
Diafenthiuron (min 97 %) | Pesieu 500WP, 500SC | Công ty TNHH Việt Thắng |
Pegasus® 500 SC | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam | |
Kyodo 25SC, 50WP | Công ty CP MBC Vĩnh Phúc | |
Buprofezin (min 98%) | Hello 250WP, 700WG | Công ty CP-SX-TM-DV Ngọc Tùng |
* Lưu ý:
Kính chúc bà con bội thu với Hạt giống của Đồng Tiền Vàng!
HẠT GIỐNG ĐỒNG TIỀN VÀNG
Chúng tôi cam kết đồng hành và đặt lợi ích của Quý khách hàng, Bà con lên hàng đầu. Vì chúng tôi hiểu rõ rằng: Uy tín & Chất lượng sản phẩm là sự sống còn của công ty. Kính chúc Bà con mùa màng bội thu với Hạt giống Đồng Tiền Vàng! |
Địa chỉ: 23-25 Đường Số 20, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP. HCM
Hotline bán hàng: 028 3765 9168
Kết nối Zalo: Đồng Tiền Vàng 0963264949
Email: sales@tanlocphatseeds.com
Website: www.dongtienvang.com