Lượt xem: 155
*Đặc tính giống:
- Sinh trưởng khỏe, rộ trái, sai trái.
- Thu hoạch: 34 – 36 ngày sau gieo.
- Kích thước trái: 18 - 19 cm x 3.3 - 3.5 cm.
- Màu xanh, bóng, trái dài, cân đối, ruột nhỏ, ăn giòn.
- Năng suất: 2.7 - 2.8 kg/cây.
--------------------------
dongtienvangtanlocphathatgiongdualeodualeobong
Đánh giá 4 lượt đánh giá
KỸ THUẬT TRỒNG DƯA LEO LAI F1 - HEAVEN 239
(Hạt giống Đồng Tiền Vàng)
I. Đặc tính giống:
- Sinh trưởng khỏe, rộ trái, sai trái.
- Thu hoạch: 34 – 36 ngày sau gieo.
- Kích thước trái: 18 - 19 cm x 3.3 - 3.5 cm.
- Màu xanh, bóng, trái dài, cân đối, ruột nhỏ, ăn giòn.
- Năng suất: 2.7 - 2.8 kg/cây.
II. Ngâm ủ, gieo hạt:
* Chuẩn bị nước ấm 50 – 52oC:
- Lấy 2 phần nước sôi (95 – 100oC) pha với 3 phần nước giếng hoặc nước máy (25 – 30oC).
* Ngâm hạt:
- Mở bao hạt giống ra cho vào nước ấm đã chuẩn bị, ngâm trong vòng 2 – 3 giờ.
* Ủ hạt:
- Lấy khăn lông hoặc áo thun (hoặc loại vải có khả năng giữ ẩm), giặt sạch, vắt vừa đủ ẩm (khoảng 80 – 85%).
- Vớt hạt đã ngâm, để ráo, trải mỏng vào khăn, sau đó đặt hạt ủ vào nơi có ít ánh sáng, ấm (khoảng 28 – 30oC).
* Gieo hạt:
- Khoảng 18 giờ sau ủ hạt sẽ nảy mầm. Gieo hạt trong bầu có môi trường trộn 2 phần phân hữu cơ + 1 phần đất, lấp kín hạt và tưới đủ ẩm.
- Rửa những hạt chưa nảy mầm và giặt khăn lông rồi ủ tiếp, khoảng 10 giờ sau hạt sẽ nảy mầm hết, tiếp tục đem gieo.
1. Quy trình và cách bón phân (Cho 1.000m2):
Loại phân và lượng phân tùy thuộc vào loại đất và điều kiện từng vùng. Tuy nhiên chúng tôi đưa quy trình tham khảo được áp dụng rất hiệu quả cho nhiều vùng trồng như sau:
* Lượng phân:
Phân hữu cơ: 4 m3 |
Super lân: 40 kg |
Urê: 21 kg |
Vôi : 50 kg |
NPK 16-16-8: 45 kg |
DAP: 6 kg |
KCl (Kali đỏ): 20 kg |
|
|
* Cách bón:
Lần bón |
Thời gian bón |
Lượng phân |
Bón lót |
Lúc làm đất |
4 m3 phân hữu cơ + 40 kg Super lân + 15 kg NPK + 8 kg KCl + 50 kg vôi |
Tưới dặm |
6 NSG |
Pha loãng 1kg DAP với 400 – 500 lít nước |
Bón thúc |
14, 22 NSG |
4 kg Urê + 5 kg NPK + 2,5 kg DAP |
30, 37, 45 NSG |
3 kg Urê + 5 kg NPK + 3 kg KCl |
|
52, 59 NSG |
2 kg Urê + 2,5 kg NPK + 1,5 kg KCl |
* Lưu ý:
V. Các loại sâu bệnh và biện pháp phòng trị:
* Bệnh virus:
- Bệnh do côn trùng chích hút truyền lan như bọ trĩ, rầy, rệp…, gây hại phổ biến trong mùa nắng.
- Phòng trị bằng cách: kiểm tra ruộng thường xuyên trong giai đọan 15 – 25 NST, nhổ bỏ triệt để những cây bị bệnh đem chôn hoặc đốt, xịt các loại thuốc trị côn trùng vào mặt dưới lá bằng các lọai thuốc có chứa các hoạt chất sau:
Tên hoạt chất |
Tên thuốc |
Tên công ty |
Dinotefuran (min 89%) |
Oshin 1GR, 20WP, 20SG, 100SL |
Mitsui Chemicals Agro, Inc |
Chat 20WP |
Công ty CP SX TM Bio Vina |
|
Cyo super 200WP |
Công ty CP tập đoàn Lộc Trời |
|
Diafenthiuron (min 97 %) |
Pegasus® 500 SC |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
Kyodo 25SC, 50WP |
Công ty CP MBC Vĩnh Phúc |
|
Pesieu 500WP, 500SC |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|
Cyantraniliprole (min 93%) |
Benevia® 100 OD, 200SC |
Công ty TNHH FMC Việt Nam |
Minecto®Star 60WG |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
* Bệnh mốc sương:
- Rất phổ biến trên dưa leo, bệnh gây hại tất cả các vụ trồng, nếu không phòng trị kịp thời cây rất nhanh tàn.
- Phòng trị bằng cách: sau khi cây trồng được 15 – 20 ngày nên xịt phòng định kỳ 4 – 5 ngày/lần, luân phiên các loại thuốc có chứa các hoạt chất sau:
Tên hoạt chất |
Tên thuốc |
Tên công ty |
Chlorothalonil (min 98%) |
Daconil 75WP, 500SC |
Công ty CP Cửu Long FarmHannong Co.Ltd. |
Agronil 75 WP |
Công ty CP Jia Non Biotech (VN) |
|
Thalonil 75WP |
Longfat Global Co.,Ltd. |
|
Chlorothalonil 400g/l + Mandipropamid (min 93%) 40g/l |
Revus Opti 440SC |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
Anacardid acid |
Amtech 100EW |
Công ty CP NN HP |
* Bệnh thán thư:
- Phòng trị bằng cách xịt luân phiên các loại thuốc có chứa các hoạt chất sau:
Tên hoạt chất |
Tên thuốc |
Tên công ty |
Chlorothalonil (min 98%) |
Daconil 75WP, 500SC |
Công ty CP Cửu Long Công ty TNHH Việt Thắng |
Chionil 750WP |
Công ty CP nông nghiệp HP |
|
Arygreen 75WP, 500SC |
Arysta LifeScience Vietnam Co.,Ltd. |
|
Ascorbic acid 2.5% + Citric acid 3.0% + Lactic acid 4.0% |
Agrilife 100 SL |
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
Azoxystrobin (min 93%) |
Amistar®250 SC |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
* Bệnh nứt thân xì mủ:
- Bệnh xuất hiện ở giai đoạn trời mưa nhiều, trên chân ruộng thoát nước kém, đất bị dí (lèn).
- Phòng trị bằng cách xịt luân phiên các loại thuốc có chứa các hoạt chất sau:
Tên hoạt chất |
Tên thuốc |
Tên công ty |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l |
Amistar Top® 325SC |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
Trobin top 325 SC |
Công ty TNHH Phú Nông |
|
Benthiavalicarb 1.75% + Mancozeb70% |
Valbon 71, 75WG |
Suimitomo Corporation Viet Nam LLC |
Hida 15WG |
||
Azoxystrobin 60g/kg + Dimethomorph 250g/kg + Fosetyl aluminium 30g/kg |
Map hero 340WP |
Map Pacific Pte Ltd. |
Lưu ý: phun kỹ vào gốc, vào thân cây và kết hợp bón phân cân đối.
* Sâu ăn tạp:
- Gây hại trong suốt quá trình sinh trưởng và phát triển của cây.
- Phòng trị bằng cách xịt luân phiên vào mặt dưới lá lúc chiều mát các loại thuốc có chứa các hoạt chất sau:
Tên hoạt chất |
Tên thuốc |
Tên công ty |
Abamectin |
Oxatin 1.8 EC, 3.6EC, 6.5EC |
Công ty TNHH Sơn Thành |
Abakil 3.6 EC, 10WP |
Công ty TNHH TM DV Nông Hưng |
|
Abatox 3.6EC |
Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu Hà Nội |
|
Chlorantraniliprole (min 93%) |
Prevathon® 0.4GR, 5SC, 35WG |
Công ty TNHH FMC Việt Nam |
Diafenthiuron (min 97 %) |
Pegasus® 500 SC |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
Kyodo 25SC, 50WP |
Công ty CP MBC Vĩnh Phúc |
|
Pesieu 500WP, 500SC |
Công ty TNHH Việt Thắng |
* Nhóm chích hút:
- Bọ trĩ, rầy, rệp... hút nhựa cây và lây truyền bệnh virus.
- Phòng trị bằng cách xịt luân phiên các loại thuốc sau vào mặt dưới lá và trên ngọn cây có chứa các hoạt chất:
Tên hoạt chất |
Tên thuốc |
Tên công ty |
Dinotefuran (min 89%) |
Oshin 1GR, 20WP, 20SG, 100SL |
Mitsui Chemicals Agro, Inc. |
Chat 20WP |
Công ty CP SX TM Bio Vina |
|
Cyo super 200WP |
Công ty CP tập đoàn Lộc Trời |
|
Clothianidin (min 95%) |
Dantotsu 16 SG, 0.5GR, 20SC, 50WG |
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam |
Tiptof 16SG |
Công ty TNHH Phú Nông |
|
Cyantraniliprole (min 93%) |
Benevia® 100 OD, 200SC |
Công ty TNHH FMC Việt Nam |
Minecto®Star 60WG |
Công ty TNHH Sygenta Việt Nam |
* Lưu ý:
Kính chúc bà con bội thu với hạt giống Đồng Tiền Vàng!
HẠT GIỐNG ĐỒNG TIỀN VÀNG
Chúng tôi cam kết đồng hành và đặt lợi ích của Quý khách hàng, Bà con lên hàng đầu. Vì chúng tôi hiểu rõ rằng: Uy tín & Chất lượng sản phẩm là sự sống còn của công ty. Kính chúc Bà con mùa màng bội thu với Hạt giống Đồng Tiền Vàng! |
Địa chỉ: 23-25 Đường Số 20, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP. HCM
Hotline bán hàng: 028 3765 9168
Kết nối Zalo: Đồng Tiền Vàng 0963264949
Email: sales@tanlocphatseeds.com
Website: www.dongtienvang.com